Lịch thi dấu LCK 2025 Road to MSI
Thời gian | Vòng đấu | Đội | Đội | Kết quả | |
7/6 | 15h00 | Vòng 1 | KT | DK | 3-0 |
8/6 | 15h00 | Vòng 2 | NS | KT | 3-0 |
13/6 | 15h00 | Vòng 3 (Qualification Match) | GEN | HLE | |
14/6 | 13h00 | Vòng 3 | T1 | KT | |
15/6 | 13h00 | Vòng 4 |
Lịch thi dấu LCK 2025 Rond 1-2
Tuần 1 | ||||
Thời gian | Đội | Đội | Kết quả | |
2/4 | 15h00 | HLE | GEN | 0-2 |
17h00 | DRX | DNF | 2-0 | |
3/4 | 15h00 | NS | BRO | 2-0 |
17h00 | BFX | DK | 1-2 | |
4/4 | 15h00 | HLE | KT | 2-1 |
17h00 | DRX | T1 | 0-2 | |
5/4 | 13h00 | BRO | BFX | 1-2 |
15h00 | DNF | NS | 0-2 | |
6/4 | 13h00 | KT | DK | 0-2 |
15h00 | T1 | GEN | 1-2 |
Tuần 2 | ||||
Thời gian | Đội | Đội | Kết quả | |
9/4 | 15h00 | DNF | HLE | 1-2 |
17h00 | DK | BRO | 0-2 | |
10/4 | 15h00 | BFX | DRX | 2-0 |
17h00 | T1 | KT | 2-0 | |
11/4 | 15h00 | BRO | DNF | 2-1 |
17h00 | GEN | NS | 2-0 | |
12/4 | 13h00 | HLE | T1 | 2-0 |
15h00 | KT | BFX | 2-1 | |
13/4 | 13h00 | DK | GEN | 1-2 |
15h00 | NS | DRX | 2-1 |
Tuần 3 | ||||
Thời gian | Đội | Đội | Kết quả | |
16/4 | 15h00 | T1 | NS | 2-1 |
17h00 | BFX | GEN | 1-2 | |
17/4 | 15h00 | DRX | HLE | 0-2 |
17h00 | BRO | KT | 2-1 | |
18/4 | 15h00 | BFX | T1 | 2-1 |
17h00 | DNF | DK | 0-2 | |
19/4 | 13h00 | GEN | BRO | 2-0 |
15h00 | NS | HLE | 0-2 | |
20/4 | 13h00 | DK | DRX | 2-1 |
15h00 | KT | DNF | 2-0 |
Tuần 4 | ||||
Thời gian | Đội | Đội | Kết quả | |
23/4 | 15h00 | DRX | KT | 0-2 |
17h00 | NS | BFX | 2-0 | |
24/4 | 15h00 | GEN | DNF | 2-0 |
17h00 | HLE | BRO | 2-0 | |
25/4 | 15h00 | KT | NS | 0-2 |
17h00 | T1 | DK | 2-1 | |
26/4 | 13h00 | DNF | BFX | 1-2 |
15h00 | DRX | GEN | 0-2 | |
27/4 | 13h00 | BRO | T1 | 2-1 |
15h00 | DK | HLE | 1-2 |
Tuần 5 | ||||
Thời gian | Đội | Đội | Kết quả | |
30/4 | 15h00 | NS | DK | 2-1 |
17h00 | BFX | HLE | 0-2 | |
1/5 | 15h00 | GEN | KT | 2-0 |
17h00 | BRO | DRX | 1-2 | |
2/5 | 15h00 | T1 | DNF | 2-0 |
17h00 | HLE | NS | 2-0 | |
3/5 | 13h00 | GEN | DK | 2-0 |
15h00 | DRX | BFX | 2-0 | |
4/5 | 13h00 | KT | T1 | 0-2 |
15h00 | DNF | BRO | 1-2 |
Tuần 6 | ||||
Thời gian | Đội | Đội | Kết quả | |
7/5 | 15h00 | BFX | BRO | 2-1 |
17h00 | DK | KT | 0-2 | |
8/5 | 15h00 | T1 | DRX | 2-0 |
17h00 | NS | GEN | 0-2 | |
9/5 | 15h00 | DNF | KT | 0-2 |
17h00 | BRO | HLE | 0-2 | |
10/5 | 13h00 | DK | T1 | 0-2 |
15h00 | GEN | BFX | 2-0 | |
11/5 | 13h00 | NS | DNF | 2-0 |
15h00 | HLE | DRX | 2-0 |
Tuần 7 | ||||
Thời gian | Đội | Đội | Kết quả | |
14/5 | 15h00 | BFX | NS | |
17h00 | DRX | DK | ||
15/5 | 15h00 | KT | HLE | |
17h00 | T1 | BRO | ||
16/5 | 15h00 | DK | BFX | |
17h00 | DNF | GEN | ||
17/5 | 13h00 | DRX | NS | |
15h00 | KT | BRO | ||
18/5 | 13h00 | HLE | DNF | |
15h00 | GEN | T1 |
Tuần 8 | ||||
Thời gian | Đội | Đội | Kết quả | |
21/5 | 15h00 | GEN | HLE | |
17h00 | DNF | DRX | ||
22/5 | 15h00 | BRO | DK | |
17h00 | T1 | BFX | ||
23/5 | 15h00 | GEN | DRX | |
17h00 | NS | KT | ||
24/5 | 13h00 | HLE | DK | |
15h00 | DNF | T1 | ||
26/5 | 13h00 | BRO | NS | |
15h00 | BFX | KT |
Tuần 9 | ||||
Thời gian | Đội | Đội | Kết quả | |
28/5 | 15h00 | BFX | DNF | |
17h00 | T1 | HLE | ||
29/5 | 15h00 | DRX | BRO | |
17h00 | KT | GEN | ||
30/5 | 15h00 | NS | T1 | |
17h00 | DK | DNF | ||
31/5 | 13h00 | KT | DRX | |
15h00 | BRO | GEN | ||
1/6 | 13h00 | HLE | BFX | |
15h00 | DK | NS |
Lịch thi đấu LCK Cup 2025
Playoffs | |||||
12/2 | 13h00 | Tứ kết | KT | NS | 0-3 |
13/2 | 13h00 | Tứ kết | T1 | HLE | 2-3 |
15/2 | 13h00 | Bán kết nhánh thắng | DK | NS | 3-1 |
16/2 | 13h00 | Bán kết nhánh thắng | GEN | HLE | 2-3 |
19/2 | 13h00 | Chung kết nhánh thắng | DK | HLE | 2-3 |
20/2 | 13h00 | Bán kết nhánh thua | GEN | NS | 3-2 |
22/2 | 13h00 | Chung kết nhánh thua | DK | GEN | 0-3 |
23/2 | 13h00 | Chung kết tổng | HLE | GEN | 3-1 |
Play-in | |||||
Thời gian | Đội | Đội | Kết quả | ||
7/2 | 15h00 | Vòng 1 | DRX | DNF | 2-0 |
17h30 | Vòng 1 | NS | BRO | 2-0 | |
8/2 | 15h00 | Vòng 2 | T1 | NS | 2-0 |
17h30 | Vòng 2 | HLE | DRX | 2-0 | |
9/3 | 13h00 | Vòng 3 | DRX | NS | |
Vòng bảng | |||||
Thời gian | Đội | Đội | Kết quả | ||
15/1 | 15h00 | BRO | DRX | 1-2 | |
17h00 | DNF | NS | 2-1 | ||
16/1 | 15h00 | BFX | KT | 1-2 | |
17h00 | DK | T1 | 2-1 | ||
17/1 | 15h00 | GEN | HLE | 2-0 | |
17h00 | NS | BRO | 2-0 | ||
18/1 | 13h00 | DK | DNF | 2-0 | |
15h00 | DRX | T1 | 0-2 | ||
19/1 | 13h00 | KT | HLE | 0-2 | |
15h00 | BFX | GEN | 0-2 | ||
22/1 | 15h00 | DK | BFX | 2-1 | |
17h00 | DNF | DRX | 1-2 | ||
23/1 | 15h00 | BRO | GEN | 2-0 | |
17h00 | HLE | NS | 2-0 | ||
24/1 | 15h00 | DRX | BFX | 2-1 | |
17h00 | T1 | KT | 2-1 | ||
25/1 | 13h00 | HLE | DK | 1-2 | |
15h00 | GEN | DNF | 2-0 | ||
26/1 | 13h00 | T1 | NS | 2-0 | |
15h00 | KT | BRO | 2-0 | ||
31/1 | 15h00 | DNF | KT | 1-2 | |
17h00 | DRX | HLE | 0-2 | ||
1/2 | 13h00 | T1 | GEN | 2-1 | |
15h00 | BRO | DK | 1-2 | ||
2/2 | 13h00 | NS | BFX | 2-0 | |
15h00 |
Từ năm 2025, giải đấu hàng đầu của Liên Minh Huyền Thoại tại Hàn Quốc sẽ có cấu trúc mới hấp dẫn hơn bao giờ hết. Giải đấu này bao gồm LCK Cup và LCK Regular Season. LCK Cup, diễn ra vào đầu năm, sẽ là cơ hội để các đội tuyển tranh tài và giành vé tham dự giải quốc tế mới của LMHT. Trong khi đó, LCK Regular Season sẽ được chia thành hai giai đoạn nhằm xác định những đội xuất sắc đại diện cho Hàn Quốc tại MSI và CKTG. Đây hứa hẹn sẽ là một mùa giải đầy kịch tính và bất ngờ!

Lịch thi đấu LCK 2025
- LCK Cup: 15/1/2025 - Tháng 3/2025
- Vòng 1-2: Đầu tháng 4/2025 - Tháng 6/2025
- Vòng 3-5: Cuối tháng 7/2024 - Tháng 9/2025
Đang cập nhật
Những nét mới của LCK 2024
Fearless Draft
Trong khuôn khổ giải LCK Cup, một quy tắc thú vị đã được áp dụng nhằm tăng tính chiến thuật cho các trận đấu. Cụ thể, sau mỗi ván đấu, bất kỳ tướng nào đã được sử dụng sẽ không được phép tiếp tục chọn trong các ván sau đó. Điều này áp dụng đồng thời cho cả hai đội. Đặc biệt, ở ván thứ ba trong hình thức BO3 sẽ có tới 30 tướng bị cấm. Trong khi đó, ở ván thứ năm của BO5, con số này tăng lên 50 tướng, bao gồm 10 tướng bị cấm trong ván và cộng dồn từ các ván trước. Quy định này không chỉ tạo ra sự bất ngờ mà còn thúc đẩy các đội tìm ra những chiến thuật độc đáo và sáng tạo hơn.
LCK Cup sẽ được tổ chức theo hình thức thi đấu Nhóm. Hai đội dẫn đầu mùa giải LCK trước đó sẽ được chia thành hai bảng A và B. Đặc biệt, họ có quyền lựa chọn đội tuyển đầu tiên để cùng bảng với mình. Đội được chọn sẽ tiếp tục lựa chọn các đội khác cho đến khi hoàn tất số lượng thành viên trong bảng. Hệ thống này hứa hẹn sẽ mang lại sự kịch tính và bất ngờ cho giải đấu.
Đội vô địch LCK Cup sẽ đại diện tham gia giải đấu quốc tế đầu tiên trong năm. Tuy nhiên, kết quả từ giải đấu này sẽ không ảnh hưởng đến thứ hạng của đội tại LCK 4.
Mùa giải LCK
Sau khi hoàn tất Vòng 1 và Vòng 2, các đội đứng từ hạng 1 đến hạng 6 sẽ có cơ hội tranh tài tại Vòng loại khu vực cho MSI. Đây là bước chạy đà quan trọng để các đội khẳng định sức mạnh và chuẩn bị cho những thử thách tiếp theo trên đấu trường quốc tế.
Vòng 3-5 sẽ phân chia các đội thành hai nhóm rõ ràng. Nhóm Legends bao gồm năm đội đứng đầu bảng xếp hạng, còn Nhóm Rise sẽ gồm năm đội dưới cùng. Sự phân hạng này dựa trên thành tích thi đấu của từng đội.
Hai đội xếp hạng cao nhất trong Nhóm Legends sẽ tự động tiến vào vòng 2 của playoffs. Trong khi đó, các đội đứng thứ ba và thứ tư sẽ tham gia vòng 1 của playoffs.
Đội xếp ở vị trí thứ năm trong Nhóm Legends, cùng với ba đội đứng đầu trong Nhóm Rise, sẽ chính thức giành vé tham dự vòng Play-In của vòng playoffs. Đây là cơ hội quan trọng để các đội thể hiện khả năng và chiến thuật của mình trong giai đoạn quyết định này.
Thứ hạng của đội trong playoffs sẽ quyết định cơ hội tham gia CKTG 2025 (Worlds). Kết quả này không chỉ ảnh hưởng đến vị trí của đội mà còn mở ra cánh cửa đến với giải đấu danh giá nhất. Hãy cùng chờ đón những màn trình diễn ấn tượng để xem đội nào sẽ ghi tên mình vào danh sách tham dự!