Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.14
Cân bằng Sức mạnh Tướng LMHT 14.14
Aurelion Sol (Thay đổi)
- AD cơ bản: 55 =
- Q tiêu hao năng lượng ban đầu tăng từ 7.5-12.5 =
- Q continuously consumes energy at a varying rate: From every half second = Q tiêu hao năng lượng liên tục ở mức độ thay đổi: Từ mỗi nửa giây =
- Q tiêu hao khi dùng W: Không đổi
- W tăng từ 1200 đơn vị khoảng cách (+7,5 mỗi Bụi Sao) =
- E tiêu hao năng lượng giảm từ 80-100 =
- E ảnh hưởng đến sự thay đổi từ mục tiêu không phải tướng giảm tốc độ di chuyển xuống 0.
- R - Sao Rơi tăng sát thương từ 150-350 (+65% AP) =
- Kỹ năng Màn Trời Giáng Thế vẫn giữ nguyên sức mạnh tăng thêm sát thương (125% sát thương Sao Rơi).
- Đường định từ của Thiên Thần đã cắt giảm lượng sát thương từ 100% xuống còn 90% đối với Sao Rơi.
Hecarim (Thay đổi)
- Máu tăng theo cấp tăng từ 99 =
- W thời gian hiệu quả giảm từ 5 =
- W hồi phục tăng từ 20% =
- W thời gian hồi chiêu giảm từ 16-14 =
- E thời gian hồi chiêu giảm từ 18 =
Irelia (Thay đổi)
- Tốc độ đánh tối đa có thể thay đổi từ 7% đến 20% tại cấp độ 1 đến cấp độ 13.5.
- AD tăng mỗi cấp độ từ 4 =
- R hồi chiêu cho Q từ 0,5/1,5/2,5 =
Milio (Thay đổi)
- Sát thương nội tại được chuyển đổi từ 15% tổng sát thương tấn công của đồng minh, sau đó gây sát thương từ 15 đến 50 điểm (cộng thêm 20% sức mạnh phép thuật) trong một khoảng thời gian.
- Q giảm thời gian hồi chiêu từ 12 =
- Q tăng tầm từ 1000 =
- Hiệu ứng mới sinh ra khi hạ gục ít nhất một tướng địch bằng kỹ năng Hỏa Cước Siêu Cường sẽ hoàn trả lại 50% năng lượng đã tiêu hao.
- W tầm tái kích hoạt tăng từ 700 =
- Tốc độ di chuyển của Lửa Trại Ấm Cúng giảm khi đi theo mục tiêu xa hơn 2500 đơn vị khoảng cách so với Milio.
- E lá chắn thay đổi từ 60/90/120/150/180 (30% AP) =
Aphelios (Buff)
- Q (Công Phá - Súng Huyết Tinh) - Sát thương: (Binding Eclipse) 50-110 + 26-35% Sức mạnh kỳ diệu =
- Nguyệt Thực - Pháo Trọng Trường có khả năng gây Sát thương từ 31 đến 100 cộng thêm 40 đến 60% Sức mạnh Công kích.
- Q (Tháp Canh - Thăng Hoa Luân) - Sức tấn công: 10-40 + 20-35% Sức tấn công cơ bản =
Cho’Gath (Buff)
- Q - Sát thương cơ bản: 80-320 =
- E - Sát thương cơ bản: 22-82 =
Jayce (Buff)
- Q - Sát thương: 55-330 + 120% base SMCK =
Sion (Buff)
- W - Sát thương: 40-140 + 10-14% máu của mục tiêu =
Smolder (Buff)
- Q - Tăng sát thương từ 15-55 =
Teemo (Buff)
- Nội tại - Giảm 0,25 giây sai số về thời gian tàng hình và từ giờ sẽ tàng hình nhanh hơn khoảng 0,125 giây.
Zed (Buff)
- Q - sát thương tăng từ: 70-210 =
- E - thời gian hồi chiêu hoàn trả từ 2 giây =
Bel'Veth (Buff)
- Tầm đánh giảm từ 175 =
- R - tầm đánh cộng thêm tăng từ 50 =
Brand (Buff)
- E - giảm sát thương từ 60-160 =
- E - tăng thời gian hồi chiêu từ 12-8 =
Corki (Buff)
- Máu cơ bản giảm từ 640 =
Jax (Buff)
E - tăng thời gian hồi chiêu từ 15-9 =
Kindred (Buff)
- Q - giảm tốc độ đánh từ 35% =
- Q - giảm tỉ lệ AD từ 0,75 =
Lillia (Buff)
- Hồi máu của nhiều tướng được giảm đi 33% mỗi tướng (cao nhất là 232%).
Nidalee (Buff)
- R - W giảm sát thương từ 60-210 + 30% AP =
- R - E giảm lượng sát thương từ 80 đến 260 + 45% AP + 40% AD =
- Q có khả năng giảm lượng sát thương từ 125 đến 185 và làm giảm 6-10% lượng máu của mục tiêu.
- Sát thương vào lính đã được thay đổi từ 55-75% =
Tristana (Buff)
- Năng lượng cơ bản tăng từ 250 =
- Q - tăng tiêu hao năng lượng từ 0 =
- W - giảm tiêu hao năng lượng từ 60 =
Zyra (Buff)
- Sát thương từ cây giảm từ 16-84 + 18% AP =
- Sát thương gây thêm lên quái giảm từ 60-100 =
Cân bằng Trang bị LMHT 14.14
Giáp Máu Warmog (Nerf)
- Tăng ngưỡng máu yêu cầu cho nội tại từ 1300 =
Thay đổi hệ thống gameplay
Ngọc Hấp Thụ Sinh Mệnh
- 2-20 =