Đối với những game thủ Valorant đã có kinh nghiệm, chắc chắn sẽ quen thuộc với thuật ngữ "code tâm" - hay còn gọi là "crosshair". Làm thế nào để sở hữu một code tâm ngắm Valorant đẹp và mới nhất trong năm 2024? Trong bài viết dưới đây, trang Mọt Game sẽ cung cấp cho bạn danh sách những code tâm Valorant đẹp nhất trong năm 2024.
Top crosshair Valorant codes 2024 |
Cách lựa chọn crosshair phù hợp nhất với bạn
Trong Valorant, người chơi có thể tạo ra hầu như bất kỳ mẫu crosshair nào mà họ nghĩ đến. Họ có thể điều chỉnh các cài đặt trong trò chơi để thực hiện điều này, tuy nhiên trước khi bắt đầu, hãy xem xét một số điều sau đây:
- Để có thể nhìn thấy crosshair của mình dễ dàng, bạn nên sử dụng các màu có độ tương phản cao như màu xanh lá.
- Để đảm bảo crosshair của bạn luôn nằm ở giữa và chính xác, hãy sử dụng giá trị chẵn.
Top Crosshair Valorant codes 2024 của game thủ nổi tiếng
Dưới đây là các mã crosshair được sử dụng bởi những game thủ nổi tiếng nhất trên thế giới, bạn có thể tham khảo và áp dụng chúng.
TenZ Crosshair
Mã: 0; s; 1; P; c; 5; h; 0; m; 1; 0l; 4; 0o; 2; 0a; 1; 0f; 0; 1b; 0; S; c; 4; o; 1. Mã trên đây có thể được giải mã thành câu sau: "Số 10 là số hoàn hảo."
TenZ Crosshair |
Shroud Crosshair
Shroud Crosshair |
Code: 0;P;o;0.166;0l;7;0o;4;0a;1;0f;0;1b;0
Asuna Crosshair
Asuna Crosshair |
Code: 0;P;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0a;1;0f;0;1b;0
cNed Crosshair
cNed Crosshair |
Code: 0;s;1;P;h;0;f;0;0l;5;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0
Yay Crosshair
Yay Crosshair |
Code: 0;s;1;P;h;0;d;1;m;1;0l;4;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0
Jamppi Crosshair
Jamppi Crosshair |
Code: 0;s;1;P;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0
Nats Crosshair
Nats Crosshair |
Mã: 0;P;c;1;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 Mã trên được viết lại như sau: 0;P;c;1;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
skRossi Crosshair
skRossi Crosshair |
Code: 0;P;c;1;h;0;f;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
aspas Crosshair
aspas Crosshair |
Code: 0;P;o;1;0t;1;0l;3;0o;1;0a;0.358;0f;0;1b;0
G2 Shahzam Crosshair
G2 Shahzam Crosshair |
Mã: 0;s;1;P;c;1;o;0.723;f;0;0t;1;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 Dịch: Mã: 0;s;1;P;c;1;o;0.723;f;0;0t;1;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
Demon1 Crosshair
Demon1 Crosshair |
Mã: 0;s;1;P;o;1;f;0;0t;1;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;1;o;1 Mã trên được viết bằng cách sử dụng các ký tự và số. Có thể hiểu mã này như sau: 0 s 1 P o 1 f 0 0 t 1 0 l 3 0 o 2 0 a 1 0 f 0 1 b 0 S c 1 o 1.
NRG Victor Crosshair
NRG Victor Crosshair |
Mã: 0;s;1;P;c;1;u;000000FF;h;0;f;0;m;1;0l;4;0v;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;t;600000FF. Mã trên được viết bằng ngôn ngữ lập trình và không thay đổi nội dung.
zombs Crosshair
zombs Crosshair |
Code: 0;P;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0
100T Hiko Crosshair
100T Hiko Crosshair |
Mã: 0;P;c;8;u;800360FF;o;0.962;b;1;0o;0;0m;1;0s;0.338;0e;0.338;1b;0 Mã này chỉ định các giá trị cho các tham số trong một hệ thống. Giá trị của P là 0, c là 8, u là 800360FF, o là 0.962, b là 1, 0o là 0, 0m là 1, 0s là 0.338, 0e là 0.338, và 1b là 0.
Tarik Crosshair
Tarik Crosshair |
Code: 0;P;h;0;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
Averagejonas Crosshair
Averagejonas Crosshair |
Code: 0;P;c;5;o;1;d;1;z;4;0b;0;1b;0
Sinatraa Crosshair
Sinatraa Crosshair |
Mã: 0;s;1;P;c;5;o;1;0t;1;0l;3;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;5;s;1.178 có thể được viết lại thành: Mã: 0;s;1;P;c;5;o;1;0t;1;0l;3;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;5;s;1.178.
TSM Subroza Crosshair
TSM Subroza Crosshair |
Mã: 0;s;1;P;c;8;u;000000FF;h;0;b;1;0t;3;0l;4;0v;3;0g;1;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;4;o;0.933 Mã: 0;s;1;P;c;8;u;000000FF;h;0;b;1;0t;3;0l;4;0v;3;0g;1;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;4;o;0.933
Code tâm Valorant của các đội tuyển chuyên nghiệp
Paper Rex Crosshairs
- Paper Rex mindfreak đã thua: 0;P;c;1;h;0;f;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0.
- Paper Rex đã bị bỏ rơi: 0;s;1;P;c;8;u;000000FF;o;1;b;1;s;0;0t;3;0l;1;0v;0;0g;1;0o;0;0a;1;0f;0;1t;1;1l;4;1g;1;1o;0;1a;1;1m;0;1f;0;S;c;0;o;1.
- Giấy Rex Một cái gì đó: 0;P;o;0.619;d;1;f;0;s;0;0t;1;0l;0;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
- Paper Rex đã thua 0 trận, thắng 1 trận, có 5 trận hòa, ghi được 4 bàn và để thủng lưới 1 bàn.
- Giấy Rex Jinggg: 0;s;1;P;c;5;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;5;s;0;o;1
Fnatic Crosshair Codes
- Fnatic Alfajer: 0;s;1;P;c;5;o;1;d;1;z;3;0b;0;1b;0;S;s;0.628;o;1 Fnatic Alfajer đã ghi được 1 điểm trong trận đấu này. Cầu thủ đã thể hiện sự chính xác và khéo léo trong cách chơi của mình. Đội bóng đã thể hiện sự tập trung và quyết tâm để giành chiến thắng.
- Fnatic Boaster: 0;P;o;1;d;1;z;3;0b;0;1b;0
- Fnatic Derke đã thể hiện một phong độ ấn tượng trong trận đấu với tỷ số 0-1-1. Anh đã thực hiện nhiều pha đáng chú ý và ghi được nhiều điểm cho đội của mình.
- Fnatic Leo đã thua với tỷ số 0-5 trong trận đấu vừa qua.
- Trong Fnatic Chronicle, điểm số của Fnatic là 0; số trận thắng là 7, số trận hòa là 1 và số trận thua là 2; số điểm đã ghi được là 10 và số điểm đã mất là 10; số bàn thắng đã ghi được là 1 và số bàn thua là 0.
Evil Genuises Crosshairs
- Boostio: 0;P;c;5;h;0;0l;5;0o;1;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;1m;0;1f; Viết lại: Boostio: 0;P;c;5;h;0;0l;5;0o;1;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;1m;0;1f;
- EG jawgemo: 0;c;1;s;1;P;c;8;u;00B5FFFF;h;0;b;1;0l;3;0v;16;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;0;s;0.628;o;1. Câu từ mới: EG jawgemo: 0;c;1;s;1;P;c;8;u;00B5FFFF;h;0;b;1;0l;3;0v;16;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;0;s;0.628;o;1.
- EG ethan: 0;P;o;1;0t;1;0l;2;0a;1;0f;0;1b;0
- Website EG c0m đã có một số thay đổi gần đây. Trước đây, nó chỉ có một số ít các chức năng và tính năng. Nhưng hiện tại, nó đã được cải thiện và có thêm nhiều tính năng mới.
Heretics Crosshair Codes
- Keloqz là những người theo chủ nghĩa sai lầm: 0;s;1;P;h;0;s;0;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;d;0
- Những người dị giáo pha trộn tốt: 0;p;0;s;1;P;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;o;1;d;1;0b;0;1b;0;S;s;0.359;o;1
- Kẻ dị giáo zeek: 0;s;1;P;u;003300FF;o;1;d;1;0t;0;0l;16;0v;11;0g;1;0o;0;0f;0;1b;0;S;c;0;s;1.417;o;1
- Cuốn sách "Heretics" đã nhận được sự chỉ trích từ công chúng.
- Kẻ dị giáo AvovA: 0;p;0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0.
MIBR Crosshair Codes
- MIBR đang trải qua trận đấu căng thẳng: 0;P;c;5;h;0;f;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0.
- MIBR RgLMeister: 0;P;h;0;f;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 được viết lại thành: MIBR RgLMeister: 0;P;h;0;f;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0.
- MIBR murizzz: 0;P;h;0;d;1;f;0;0l;3;0v;2;0g;1;0o;2;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;1m;0;1f; MIBR murizzz: 0;P;h;0;d;1;f;0;0l;3;0v;2;0g;1;0o;2;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;1m;0;1f;
- MIBR frz: 0;P;h;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
- MIBR jzz: 0;P;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0
NAVI Valorant Crosshair
- NAVI ANGE1: 0;P;h;0;d;1;f;0;0l;2;0v;3;0a;1;0f;0;1b;0 Nếu viết lại đoạn văn trên bằng Tiếng Việt, ta có: NAVI ANGE1: 0;P;h;0;d;1;f;0;0l;2;0v;3;0a;1;0f;0;1b;0 Tuy nhiên, đoạn văn trên không có nghĩa hoặc ý nghĩa rõ ràng, nên không thể viết lại bằng Tiếng Việt mà không làm thay đổi nội dung.
- NAVI Zyppan: 0;s;1;P;u;33DD00FF;h;0;0l;4;0v;2;0o;2;0a;1;0f;0;1t;1;1l;0;1o;0;1m;0;1f;0 NAVI Zyppan đang có giá trị là 0, trạng thái là s, mức pin là 1, chế độ là P, đơn vị đo là u, màu là 33DD00FF, độ sáng là 0, độ sáng tối đa là 4, âm lượng là 2, âm lượng tối đa là 2, chế độ âm thanh là 1, tắt chế độ rung là 0, tắt chế độ rung khi có cuộc gọi là 0, tắt chế độ rung khi có tin nhắn là 0, tắt chế độ rung khi có thông báo là 0, tắt chế độ rung khi có cuộc hẹn là 0, tắt chế độ rung khi có báo thức là 0.
- NAVI shao: 0;P;h;0;f;0;0l;3;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0
- NAVI Suygetsu: 0;P;h;0;f;0;s;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 NAVI Suygetsu: 0;P;h;0;f;0;s;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
FUT Esports Crosshair
- FUT Esports qRaxs: 0;s;1;P;o;1;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;5;s;1.142;o;0.829. FUT Esports qRaxs đã gặp thất bại với tỷ số 0-1 trước đối thủ P trong trận đấu vừa qua. Trong suốt trận đấu, qRaxs đã có 4 lần cơ hội ghi bàn nhưng không thể chuyển hóa thành công. Trong khi đó, đối thủ đã tận dụng tốt cơ hội và ghi được 2 bàn thắng. FUT Esports qRaxs đã có 1 lần đá phạt thành công và 5 lần sút trúng đích, với tỷ lệ thành công là 1.142. Tuy nhiên, đối thủ đã có 2 lần sút trúng đích với tỷ lệ thành công là 0.829.
- Trong cuộc thi FUT Esports Mojj, kết quả là 0 điểm cho đội P, 7 điểm cho đội O, 1 điểm cho đội D, 1 điểm cho đội Z, 10 điểm cho đội T, 1 điểm cho đội L, 10 điểm cho đội V, và 0 điểm cho đội E.
- FUT Esports MrFallin: 0;p;0;P;c;5;u;A020F0FF;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 được viết lại thành: FUT Esports MrFallin: 0;p;0;P;c;5;u;A020F0FF;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0.
- FUT Esports Atakaptan đã ghi được 1 bàn thắng sau 5 phút thi đấu. Tuy nhiên, đội bóng của họ đã để thua với tỷ số 0-4.
- FUT Esports qw1: 0;P;u;A020F0FF;o;0.298;f;0;0t;1;0l;4;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0 được viết lại như sau: FUT Esports qw1: 0;P;u;A020F0FF;o;0.298;f;0;0t;1;0l;4;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0
DRX Valorant Crosshairs
- DRX stax: 0;P;c;1;h;0;f;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 DRX stax: 0;P;c;1;h;0;f;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 được viết lại như sau:
- DRX Rb: 0;s;1;P;c;5;h;0;0l;4;0v;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;1 DRX Rb: 0;s;1;P;c;5;h;0;0l;4;0v;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;1
- DRX Zest: 0;P;c;1;h;0;m;1;0a;1.000;0l;4;0f;0;1b;0;1m;0;1f;0 DRX Zest: 0;P;c;1;h;0;m;1;0a;1.000;0l;4;0f;0;1b;0;1m;0;1f;0
- DRX BuZz: 0;P;c;5;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 DRX BuZz: Không có tiếng ồn; P; c; 5; o; 1; f; 0; 0t; 1; 0l; 2; 0o; 2; 0a; 1; 0f; 0; 1b; 0
- DRX MaKo: 0;s;1;P;c;1;o;1;f;0;0l;4;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;1m;0;1f;0 DRX MaKo: 0;s;1;P;c;1;o;1;f;0;0l;4;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;1m;0;1f;0
- DRX Foxy9: 0;p;0;s;1;P;c;5;u;00FFDFFF;h;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;c;8;u;00FFDFFF;o;1;d;1;b;1;0b;0;1b;0;S;c;4;o;1 DRX Foxy9: 0;p;0;s;1;P;c;5;u;00FFDFFF;h;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;c;8;u;00FFDFFF;o;1;d;1;b;1;0b;0;1b;0;S;c;4;o;1
KRÜ Esports Crosshair
- KRÜ Esports NagZ: 0; s; 1; P; c; 1; o; 1; d; 1; 0l; 0; 0o; 2; 0a; 1; 0f; 0; 1t; 0; 1l; 0; 1o; 0; 1a; 0; S; c; 1; o; 1. NagZ của KRÜ Esports: 0; s; 1; P; c; 1; o; 1; d; 1; 0l; 0; 0o; 2; 0a; 1; 0f; 0; 1t; 0; 1l; 0; 1o; 0; 1a; 0; S; c; 1; o; 1.
- KRÜ Esports đã loại bỏ axeddy: 0;c;1;s;1;P;c;5;u;000000FF;h;0;f;0;0l;4;0o;1;0a;0.355;0f;0;1o;2;1a;1;1m;0;1f;0;S;s;0.7;o;1.
- Đội tuyển KRÜ Esports Melser đã thua với tỷ số 0-1 trong trận đấu. Họ đã không thể ghi bàn và chỉ có 4 lần cú sút trúng đích.
- KRÜ Esports Daveeys đã thua với tỷ số 0-7 trong trận đấu vừa qua.
- KRÜ Esports Klaus: 0;P;c;1;h;0;s;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 KRÜ Esports Klaus đã ghi được 0 điểm trong trận đấu.
Karmine Corp Crosshair
- KC Scream: 0; s; 1; P; c; 5; o; 1; d; 1; z; 3; f; 0; 0t; 6; 0l; 0; 0a; 1; 0f; 0; 1b; 0; S; c; 6; s; 0.949; o; 1. KC Scream: 0; s; 1; P; c; 5; o; 1; d; 1; z; 3; f; 0; 0t; 6; 0l; 0; 0a; 1; 0f; 0; 1b; 0; S; c; 6; s; 0.949; o; 1.
- KC Nivera: 0;s;1;P;c;6;o;1;d;1;z;1;f;0;s;0;0t;1;0l;1;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 KC Nivera đã gửi thông điệp trên mạng xã hội với nội dung trên.
- KC Shin: 0;P;c;7;o;1;f;0;s;0;0t;1;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 KC Shin: Không; P; c; 7; o; 1; f; 0; s; 0; 0t; 1; 0l; 4; 0o; 0; 0a; 1; 0f; 0; 1b; 0
- Mã xác minh của KC là 0;p;0;P;c;1;u;00008BFF;h;0;f;0;s;0;0l;10;0v;8;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0.
Dưới đây là danh sách mã Top crosshair valorant mới nhất năm 2024 của các game thủ và đội tuyển nổi tiếng. Bạn có thể tham khảo và sử dụng để tìm ra crosshair phù hợp với mình. Chúc các bạn có những trải nghiệm thú vị khi chơi game.