Chi tiết bản cập nhật 14.1 DTCL
Thay đổi cân bằng Hệ Tộc DTCL 14.1
8-Bit
- SMCK mỗi stack tăng 4.5/5.5/12% =
Cuồng Nhiệt
- (2) Sát thương cộng thêm tăng từ 5 =
- (6) Sát thương cộng thêm giảm từ 60 =
EDM
- (2) Sát thương kĩ năng cơ bản tăng từ 80% =
- (5) Sát thương kĩ năng cơ bản từ 125% =
- (5) Thời gian giảm từ 2 giây =
- Thời gian kĩ năng của Jax tăng từ 7 =
Emo
- Giảm hao tốn năng lượng tăng từ 20/25/30 =
- Nhận Mana khi đồng minh chết tăng từ 10/20/25 =
- (6) SMPT giảm từ 20 =
Đao Phủ
- Sát thương chí mạng cơ bản giảm từ 5/25/45% =
- Tỉ lệ chí mạng tối đa tăng từ 15/35/55% =
Hộ Pháp
- Lá chắn theo máu tối đa tăng từ 25/40/60% =
Heartsteel
- Hiệu ứng mới: Nâng cấp Rủi ro - Sau mỗi 4 lượt, bạn có thể rút tiền hoặc tăng cược: hộp tiền biến thành vàng và chuyển sang chế độ nguy hiểm. Bạn sẽ nhận được gấp đôi tim, nhưng nếu thắng vòng, bạn sẽ mất đi 50% điểm hiện có. Nếu thua liên tiếp 8 lượt, bạn sẽ được thưởng thêm 80 tim.
- Tỉ lệ Tim: 1/2.5/6/10x =
Hyperpop
- Năng lượng nhận thêm tăng từ 3/5/7/10 =
Jazz
- Máu tăng từ 1.5/2/3% =
Vệ Binh
- (6) Giáp và kháng phép giảm từ 60 =
- (8) Giáp và kháng phép giảm từ 125 =
Thuật Sư
- (7) SMPT cộng thêm ở tăng từ 60 =
- Mốc 10 Tướng giảm còn 9 Tướng
- SMPT cộng thêm mỗi lần thi triển giảm 1/2/3/10 =
True Damage
- Sát thương chuẩn ở mốc 9 giảm từ 125 =
K/DA
- Máu, SMCK và SMPT giảm từ: 10/15/22% =
Đồng Quê
- Giáp và kháng phép cho Hecarim giảm 0/20/60 =
Fan Cứng
- Ziggs: Trang bị đổi từ Trượng Thiên Thần =
Thay đổi cân bằng Tướng DTCL 14.1
Tướng 1 Vàng
Annie
- Sát thương kỹ năng tăng từ 195/295/440 =
- Tốc độ đánh cường hóa giảm từ 50 =
- Sát thương kĩ năng cường hóa giảm từ 115/170/225 =
Nami
- Thời gian làm choáng giảm từ 1.5 =
- Năng lượng: 15/75 =
Olaf
- Tốc độ đánh tăng từ 0.1 =
- SMCK cơ bản tăng từ 50 =
Tahm Kench
- Máu siêu sao tăng từ 225 =
- Giáp và kháng phép tăng từ 35 =
Taric
- Sát thương kỹ năng tăng từ 100/150/225 =
Vi
- SMCK tăng từ 220 =
- SMCK cường hóa tăng từ 320 =
Yasuo
- Tăng SMCK mỗi mạng tăng từ 1% =
Corki
- SMCK cơ bản giảm 320 =
Evelynn
- Tăng tốc đánh từ kĩ năng tăng từ 120% =
K’Sante
- Kháng sát thương giảm từ 30 =
Lillia
- Năng lượng: 70/140 =
Tướng 2 Vàng:
Bard
- Sát thương kỹ năng nốt nhạc tăng từ 190/285/430 =
- Kể từ bây giờ, tôi sẽ luôn áp dụng 3 nốt nhạc tấn công và 1 nốt nhạc hồi máu khi có thể.
Garen
- Máu tối đa nhận thêm tăng từ 200/215/230 =
- Máu cơ bản tăng từ 750 =
Gragas
- Sát thương kỹ năng tăng từ 150/225/350 =
Kai’Sa
- Tỷ lệ SMCK tăng từ 280/280/285 =
- Tỷ lệ SMPT tăng từ 30/45/65 =
Katarina
- Tốc độ đánh cơ bản tăng từ 0.7 =
Kayle
- Sát thương cộng thêm tăng từ 30/45/70 =
- Sát thương sau cùng tăng từ 190/285/430 =
Aphelios
- SMCK siêu sao tăng từ 20 =
Jax
- Sát thương nện giảm từ 230/345/520 =
Pantheon
- Kháng sát thương tăng từ 40/40/45 =
Twitch
- ST khởi đầu tăng từ 225 =
- Giáp và kháng phép tăng từ 20 =
Tướng 3 Vàng:
Ekko
- Thời gian làm choáng giảm từ 1.5 =
Lux
- SKTN tăng từ 230/345/550 =
Mordekaiser
- Sát thương tăng từ 200/300/480=
- ST sau cùng tăng từ 200/300/480 =
Neeko
- Siêu Sao - Cho đồng minh năng lượng: 20 =
Lulu
- STKN tăng từ 240/360575 =
Miss Fortune
- Sát thương chính tăng từ 270/270/275 =
Tướng 4 Vàng:
Ahri
- Tốc độ đánh giảm từ 0.8 =
Twisted Fate
- Sát thương lá bài tăng từ 50/75/225 =
- Tốc độ đánh với mỗi lá bài cộng thêm giảm từ 40 =
Zac
- Máu hồi từ kĩ năng tăng từ 100/150/800 =
- Giáp và kháng phép tăng từ 60 =
- Năng lượng: 60/160 =
Karthus
- SKTN thay đổi từ 220/330/1000 =
- Số mục tiêu trúng chiêu: 5 =
- Năng lượng: 40/120 =
Viego
- Sát thương kĩ năng tăng từ 200/200/400 =
Caitlyn
- Tỷ lệ SMCK giảm từ 390/390/800 =
- Tỷ lệ SMPT tăng từ 25/40/120 =
Poppy
- Tỷ lệ SMCK: 240/240/500 =
- Hồi máu tối đa giảm từ 6 =
Thresh
- Máu cơ bản tăng từ 1000 =
Tướng 5 Vàng:
Lucian
- Tỷ lệ SMCK tăng 55/55/1000% =
- Kĩ năng nay sẽ hoạt động đúng theo tốc đánh
Sona
- Kĩ năng Hồi máu trên đòn đánh tăng từ 4/7/100% =
- Kĩ năng tăng sát thương trên mỗi đòn đánh tăng lên 2/3/100 =
- Kỹ năng tăng tốc đánh trên đòn đánh giảm 25/35/500%.
- Kỹ năng tốc đánh khi thi triển kỹ năng giảm từ 125/175/777% = Kỹ năng tấn công nhanh khi sử dụng kỹ năng giảm từ 125/175/777%.
Qiyana
- Số trang bị sao chép theo cấp sao tăng từ 1/2/3 =
- Tỷ lệ SMCK giảm từ 500/500/1000 =
- Sát thương chuẩn không trang bị giảm từ 75% =
Ziggs
- Tốc độ đánh tăng từ 0.8 =
- Sát thương bom nhỏ tăng từ 70/105/400 =
Thay đổi Cân bằng Trang bị DTCL 14.1
Mũ Thích Nghi
- Giáp và kháng phép hàng trên tăng từ 35 =
- SMPT hàng dưới tăng 15 =
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: Giáp và kháng phép 45 =
Quyền Trượng Thiên Thần
- SMPT mỗi 5s tăng từ 25 =
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: 35 =
Huyết Kiếm
- Cộng 15 SMPT
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: +30 SMPT
Bùa Xanh
- ST khi hạ gục giảm từ 10 =
Vuốt Rồng
- Máu tăng 5% =
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: 8% =
Thú Tượng Thạch Giáp
- Cộng thêm 100 máu
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng được cải thiện: +250 điểm Máu, Giáp và kháng phép cơ bản tăng thêm 30 điểm.
Giáp Vai Nguyệt Thần
- Giáp và kháng phép tăng từ 20 =
Kiếm Súng Hextech
- Tỷ lệ SMCK và SMPT tăng từ 10 =
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: SMCK 10 =
Nỏ Sét
- Cộng 200 máu
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: +400 máu
Găng Bảo Thạch
- SMPT tăng từ 30 =
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: 55 =
Quỷ Thư
- Cộng 15% tốc độ đánh
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: +25% tốc đánh
Mũ Phù Thủy
- Sát thương cộng thêm tăng từ 8 =
- SMPT giảm từ 60 =
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: SMPT gốc 110 =
Bùa Đỏ
- SMCK cộng thêm 8% =
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: Tốc đánh 70% =
Vương Miện Suy Vong
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng được tăng lên 40% so với ban đầu.